Container là một phần không thể thiếu trong vận chuyển hàng hoá quốc tế, hiện nay container có 3 loại phổ biến nhất đó là 20 feet, 40 feet và 45 feet. Tuỳ vào nhu cầu và số lượng hàng thì người ta sẽ chọn loại container cho phù hợp nhất. Bài bên dưới đây tôi xin giới thiệu chi tiết về kích thước mỗi loại container cho mọi người được nắm rỏ hơn.
Container được làm bằng thép có dạng hình hộp chữ nhật chuyên dùng để vận chuyển hàng hóa bằng đường biển và đường bộ. Để đo lường được sức chứa thùng container người ta thường tính theo đơn vị đại lượng TEU(Twenty-foot equivanlent units). Các chuyên gia container đã quy đổi 1 TEU được tương đương với container 20 feet.
Container 20 feet: Dài 6,060m; Rộng 2,440m; Cao 2,590m
Container 40 feet: Dài 12,190m; Rộng 2,440m; Cao 2,590m
Container 45 feet: Dài 13,716m; Rộng 2,500m; Cao 2,896m
Theo với quy ước này thì 1 container 20 feet là 1 TEU. Còn container 40 feet là 2 TEU.
Tiêu chuẩn về Kích thước container
Container có nhiều loại, và kích thước cụ thể từng loại có thể khác nhau ít nhiều tùy theo nhà sản xuất. Tuy vậy, do nhu cầu tiêu chuẩn hóa để có thể sử dụng trên phạm vi toàn cầu, kích thước cũng như ký mã hiệu container thường được áp dụng theo tiêu chuẩn ISO.
Có nhiều bộ tiêu chuẩn ISO liên quan đến container, trong đó ISO 668:1995 quy định kích thước và tải trọng của công cụ mang hàng này.
Theo ISO 668:1995(E), các container ISO đều có chiều rộng là 2,438m (8ft).
Theo tiêu chuẩn ISO 668:1995(E), kích thước và trọng lượng container tiêu chuẩn 20’ và 40’ như bảng bên dưới.
Kích thước
|
Container 20′ (20’DC)
|
Container 40′ thường (40’DC)
|
Container 40′ cao (40’HC)
|
||||
hệ Anh
|
hệ mét
|
hệ Anh
|
hệ mét
|
hệ Anh
|
hệ mét
|
||
Bên ngoài | Dài |
19′ 10,5″
|
6,058 m
|
40′
|
12,192 m
|
40′
|
12,192 m
|
Rộng |
8′
|
2,438 m
|
8′
|
2,438 m
|
8′
|
2,438 m
|
|
Cao |
8’6″
|
2,591 m
|
8’6″
|
2,591 m
|
9’6″
|
2,896 m
|
|
Bên trong (tối thiểu) |
Dài |
|
5,867 m
|
|
11,998 m
|
|
11,998 m
|
Rộng |
|
2,330 m
|
|
2,330 m
|
|
2,330 m
|
|
Cao |
|
2,350 m
|
|
2,350 m
|
|
2,655 m
|
|
Trọng lượng toàn bộ (hàng & vỏ) |
52,900 lb
|
24,000 kg
|
67,200
lb |
30,480 kg
|
67,200 lb
|
30,480 kg
|
Container 20′ thường (20’DC)
Kích Thước Container 20 feet Thường – 20 ft Khô
Inside length | 19’4″ | 5.89 m |
Inside width | 7’8″ | 2.33 m |
Inside height | 7’10” | 2.38 m |
Door width | 7’8″ | 2.33 m |
Door height | 7’6″ | 2.28 m |
Capacity | 1,172 ft³ | 33.18 m³ |
Tare weight | 4,916 lb | 2,229 kg |
Payload | 47,999 lb | 21,727 kg |
Gross weight | 52,915 lb | 23,956 kg |
Kích Thước Container 20 feet Lạnh – RF
(Reefer Container)
Dimensions | Reefer 20′ | |||
Inside length | 17’8″ | 5.38 m | ||
Inside width | 7’5″ | 2.26 m | ||
Inside height | 7’5″ | 2.26 m | ||
Door width | 7’5″ | 2.26 m | ||
Door height | 7’3″ | 2.20 m | ||
Capacity | 1,000 ft³ | 28.31 m³ | ||
Tare weight | 7,040 lb | 3,193 kg | ||
Payload | 45,760 lb | 20,756 kg | ||
Gross weight | 52800 lb | 23949 kg |
Container 40′ – loại thường & cao
Dimensions | Standard 40′ | High Cube 40′ | ||
Inside length | 39’5″ | 12.01 m | 39’5″ | 12.01 m |
Inside width | 7’8″ | 2.33 m | 7’8″ | 2.33 m |
Inside height | 7’10” | 2.38 m | 8’10’ | 2.69 m |
Door width | 7’8″ | 2.33 m | 7’8″ | 2.33 m |
Door height | 7’6″ | 2.28 m | 8’5″ | 2.56 m |
Capacity | 2,390 ft³ | 67.67 m³ | 2,694 ft³ | 76.28 m³ |
Tare weight | 8,160 lb | 3,701 kg | 8,750 lb | 3,968 kg |
Payload | 59,040 lb | 26,780 kg | 58,450 lb | 26,512 kg |
Gross weight | 67,200 lb | 30,481 kg | 67,200 lb | 30,480 kg |
Container lạnh 40′ (Reefer Container)
Container Flatrack
Dimensions | Flat Rack 20′ | Flat Rack 40′ | ||
Inside length | 18’5″ | 5.61 m | 39’7″ | 12.06 m |
Inside width | 7’3″ | 2.20 m | 6’10” | 2.08 m |
Inside height | 7’4″ | 2.23 m | 6’5″ | 1.95 m |
Tare weight | 5,578 lb | 2,530 kg | 12,081 lb | 5,479 kg |
Payload | 47,333 lb | 21,469 kg | 85,800 lb | 38,918 kg |
Gross weight | 52,911 lb | 23,999 kg | 97,881 lb | 44,460 kg |
Container hở mái (Open-top Container)
Dimensions | Open Top 20′ | Open Top 40′ | ||
Inside length | 19’4″ | 5.89 m | 39’5″ | 12.01 m |
Inside width | 7’7″ | 2.31 m | 7’8″ | 2.33 m |
Inside height | 7’8″ | 2.33 m | 7’8″ | 2.33 m |
Door width | 7’6″ | 2.28 m | 7’8″ | 2.33 m |
Door height | 7’2″ | 2.18 m | 7’5″ | 2.26 m |
Capacity | 1,136 ft³ | 32.16 m³ | 2,350 ft³ | 66.54 m³ |
Tare weight | 5,280 lb | 2,394 kg | 8,490 lb | 3,850 kg |
Payload | 47,620 lb | 21,600 kg | 58,710 lb | 26,630 kg |
Gross weight | 52,900 lb | 23,994 kg | 67,200 lb |
30,480 kg
|
Trên đây là một số thông tin về container cơ bản muốn giới thiệu cùng mọi người thực tế thì còn rất nhiều thứ các bạn phải nắm.