DANH MỤC CẬP NHẬT FILE EXCEL CÁC BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU NĂM 2020 GỒM:
I Danh mục hàng hóa XNK Việt Nam:
1 Danh mục hàng hóa XNK 2018: 65/2017/TT-BTC ngày 27/06/2017.
2 Sửa đổi bổ sung danh mục hàng hóa XNK 09/2019/TT-BTC ngày 15/02/2019.
II Các biểu thuế liên quan đến hàng hóa XNK 2020:
1. Biểu thuế nhập khẩu thông thường NKTT – 45/2017/QĐ-TTg ngày 16/11/2017.
2. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi NKUD – 125/2017/NĐ-CP – 16/11/2017.
3. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam Asean – Trung Quốc – ACFTA – Form E – 153/2017/NĐ-CP – 26/12/2017.
4. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – ATIGA – Form D – 156/2017/NĐ-CP – 26/12/2017.
5. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – Nhật Bản – AJCEP – Form AJ – 160/2017/NĐ-CP – 26/12/2017
6. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Nhật Bản – VJEPA – Form JV – 155/2017/NĐ-CP – 26/12/2017.
7. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – Hàn Quốc – AKFTA – Form AK – 157/2017/NĐ-CP – 26/12/2017.
8. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – Úc – New di lân – AANZFTA – Form AANZ – 158/2017/NĐ-CP – 26/12/2017.
9. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – Ấn độ – AIFTA – Form AI – 159/2017/NĐ-CP – 26/12/2017.
10. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Hàn Quốc – VKFTA – Form VK – 149/2017/NĐ-CP – 26/12/2017.
11. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê – VCFTA – Form VC – 154/2017/NĐ-CP – 26/12/2017
12. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á – Âu và các nước thành viên – EAV – Frorm EAV – 150/2017/NĐ-CP – 26/12/2017.
13. Biểu thuế giá trị gia tăng VAT – 83/2014/TT-BTC – 10/08/2014.
14. Thuế tiêu thụ đặc biệt TTDB – 106/2016/QH13 – 01/07/2016.
15. Biểu thuế xuất khẩu XK – 125/2017/NĐ-CP – 16/11/2017 01/01/2018.
16. Thuế bảo vệ môi trường BVMT – 579/2018/UBTVQH14 – 26/09/2018.
17. Biểu thuế NHẬP khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện hiệp định CPTPP – CPTPP 57/2019/NĐ-CP – 26/06/2019.
18. Biểu thuế XUẤT khẩu ưu đãi để thực hiện hiệp định CPTPP – CPTPP – 57/2019/NĐ-CP – 26/06/2019.
19. “Danh mục hàng hóa và thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với xe ô tô đã qua sử dụng áp dụng hạn ngạch thuế quan để thực hiện hiệp định CPTPP”
III Quy tắc mặt hàng cụ thể kèm theo các biểu thuế FTA:
1. Quy tắc mặt hàng cụ thể ACFTA 12/2019/TT-BCT – 30/07/2019.
2. Quy tắc mặt hàng cụ thể ATIGA – 10/2019/TT-BCT – 22/07/2019.
3. Quy tắc mặt hàng cụ thể AKFTA – 13/2019/TT-BCT – 31/07/2019.
4. Quy tắc mặt hàng cụ thể AANZFTA – 42/2018/TT-BCT – 12/11/2018.
5. Quy tắc mặt hàng cụ thể VNEAEUFTA – 11/2018/TT-BCT – 29/05/2018.
6. Quy tắc mặt hàng cụ thể CPTPP – 03/2019/TT-BCT – 22/01/2019.
IV Cập nhật chính sách mặt hàng theo mã số HS code 2020:
1. DM hóa chất bảng 1, 2, 3: 38/2014/NĐ-CP – 06/05/2014.
2. HH NK phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập: 23/2019/QĐ-TTg – 27/06/2019.
3. DM phế liệu được phép NK từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất: 73/2014/QĐ-TTg – 19/12/2014.
4. DM HH cấm kinh doanh TNTX, CK: 69/2018/NĐ-CP – 15/05/2018.
5. DM sản phẩm, HH có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương: 41/2015/TT-BCT, 29/2016/TT-BCT và 33/2017/TT-BCT.
6. DM các mặt hàng KTCN về chất lượng sản phẩm HH nhóm 2 – BCT 1325A/QĐ-BCT – 20/05/2019.
7. DM các mặt hàng KTCN về chất lượng sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh: 1325A/QĐ-BCT – 20/05/2019.
8. DM các mặt hàng KTCN về an toàn thực phẩm: 1325A/QĐ-BCT – 20/05/2019.
9. DM các mặt hàng KTCN về hiệu suất năng lượng: 1325A/QĐ-BCT – 21/05/2019.
10. DM hàng tiêu dùng, thiết bị y tế, phương tiện đã qua sử dụng cấm NK theo mã số HH (mã HS) thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương: 12/2018/TT-BCT – 15/06/2018.
11. DM HH tạm ngừng kinh doanh TNTX, CK theo mã HS code: 12/2018/TT-BCT – 15/06/2018.
12. Hạn ngạch thuế quan NK: 12/2018/TT-BCT – 15/06/2018.
13. DM thuốc lá điếu, xì gà NK: 37/2013/TT-BCT 30/12/2014.
14. DM sản phẩm, HH có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm QLNN của Bộ Giao thông vận tải: 41/2018/TT-BGTVT – 30/07/2018.
15. DM sản phẩm, HH phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy: 41/2018/TT-BGTVT – 30/07/2018.
16. DM các loại phương tiện chuyên dùng có tay lái bên phải hoạt động trong phạm vi hẹp và không tham gia giao thông được phép NK: 13/2015/TT-BGTVT – 21/04/2015.
17. DM các loại ô tô và bộ linh kiện lắp ráp ô tô, các loại xe mô tô, xe gắn máy, các loại xe máy chuyên dùng, thuộc QLCN của bộ giao thông vận tải, bị tẩy xóa, đục sửa, đóng lại số khung, số động cơ thuộc diện cấm NK: 13/2015/TT-BGTVT – 21/04/2015.
18. DM các loại vật tư, phương tiện đã qua sử dụng và đã bị thay đổi kết cấu để chuyển đổi công năng so với thiết kế ban đầu thuộc diện cấm NK: 13/2015/TT-BGTVT – 21/04/2015.
19. DM các loại vật tư, phương tiện đã qua sử dụng thuộc diện cấm NK: 13/2015/TT-BGTVT – 21/04/2015.
20. DM HH NK theo giấy phép và thuộc diện QLCN của bộ giao thông vận tải: 13/2015/TT-BGTVT – 21/04/2015.
21. DM sản phẩm, HH nhóm 2 thuộc trách nhiệm QLNN của Bộ LĐTBXH: 22/2018/TT-BLĐTBXH – 06/12/2018.
22. DM động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch: 15/2018/TT-BNNPTNT – 29/10/2018.
23. DM giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại VN: 15/2018/TT-BNNPTNT – 29/10/2018.
24. DM giống vật nuôi quý hiếm cấm XK: 15/2018/TT-BNNPTNT – 29/10/2018.
25. DM động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch: 15/2018/TT-BNNPTNT – 29/10/2018.
26. DM giống thủy sản NK thông thường: 15/2018/TT-BNNPTNT – 29/10/2018.
27. DM các loài thủy sản XK có điều kiện: 15/2018/TT-BNNPTNT – 29/10/2018.
28. DM các loài thủy sản sống được phép NK làm thực phẩm: 15/2018/TT-BNNPTNT – 29/10/2018.
29. DM các loài thủy sản cấm XK: 15/2018/TT-BNNPTNT – 29/10/2018.
30. DM vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của VN: 15/2018/TT-BNNPTNT – 29/10/2018.
31. DM thực phẩm có nguồn gốc thực vật NK phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ NN&PTNN: 15/2018/TT-BNNPTNT – 29/10/2018.
32. DM các sản phẩm thức ăn chăn nuôi NK được phép lưu hành tại VN: 15/2018/TT-BNNPTNT – 29/10/2018.
33. DM hóa chất, kháng sinh cấm NK, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại VN: 15/2018/TT-BNNPTNT – 29/10/2018.
34. DM thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép NK lưu hành tại VN: 15/2018/TT-BNNPTNT – 29/10/2018.
35. DM HH cấm XK là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước: 15/2018/TT-BNNPTNT – 29/10/2018.
36. Bảng mã HS đối với DM gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ khi XK phải có hồ sơ lâm sản hợp pháp: 15/2018/TT-BNNPTNT – 29/10/2018
37. DM thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại VN: 15/2018/TT-BNNPTNT – 29/10/2018.
38. DM HH NK phải KTCN trước thông quan thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ NN&PTNN: 15/2018/TT-BNNPTNT – 29/10/2018 .
39. Bảng mã HS đối với HH là động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm: 924/QĐ-BNN-TCLN – 24/03/2017.
40. DM cụ thể HH cấm XK, cấm NK thuộc diện QLCN của Bộ Quốc Phòng theo quy định tại Nghị định số: 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ: 173/2018/TT-BQP – 31/12/2018.
41. DM HH theo mã số HS và hình thức quản lý đối với HH NK, XK trong lĩnh vực in: 22/2018/TT-BTTTT – 28/12/2018.
42. DM HH theo mã số HS và hình thức quản lý đối với HH NK, XK trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm: 22/2018/TT-BTTTT – 28/12/2018.
43. DM sản phẩm CNTT đã qua sử dụng cấm NK kèm theo mã số HS: 11/2018/TT-BTTTT – 15/10/2018.
44. DM sản phẩm an toàn thông tin mạng NK theo giấy phép: 13/2018/TT-BTTTT – 15/10/2018.
45. DM, quy cách và chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng XK: 05/2019/TT-BXD – 10/10/2019.
46. DM thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc diện QLCN của Bộ Y tế: 05/2018/TT-BYT – 04/05/2018.
47. DM hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế thuộc lĩnh vực QLNN của Bộ Y tế: 09/2018/TT-BYT – 27/04/2018.
48 DM HH chỉ định cơ sở in, đúc tiền NK phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước: 38/2018/TT-NHNN – 25/12/2018.
LINK DOWNLOAD VỀ MÁY BIỂU THUẾ XNK 2020
Nguồn: Damviet