Các loại trang thiết bị y tế phải xin giấy phép nhập khẩu là các loại trang thiết bị y tế thuộc phụ lục I của thông tư 30/2015/TT-BYT bao gồm các loại trang thiết bị tế trong bài viết này.
Dưới đây là danh mục trang thiết bị y tế khi nhập khẩu có giấy phép có kèm mã hs code:
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ PHẢI CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 30/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | Mô tả hàng hóa | Mã hàng |
Thiết bị chẩn đoán | ||
1. | Các thiết bị chẩn đoán hình ảnh dùng tia X | 9022.12.00
9022.13.00 9022.14.00 |
2. | Hệ thống cộng hưởng từ | 9018.13.00 |
3. | Máy siêu âm chẩn đoán | 9018.12.00 |
4. | Hệ thống nội soi chẩn đoán | 9018.19.00 |
5. | Hệ thống Cyclotron | 9022.90.90 |
6. | Thiết bị chẩn đoán bằng đồng vị phóng xạ (Hệ thống PET, PET/CT, SPECT, SPECT/CT, thiết bị đo độ tập trung iốt I130, I131) | 9022.12.00 |
7. | Máy đo khúc xạ, giác mạc tự động | 9018.50.00 |
8. | Máy đo điện sinh lý (Máy điện não, Máy điện tim, Máy điện cơ) | 9018.11.00
9018.19.00 |
9. | Máy đo điện võng mạc | 9018.50.00 |
10. | Máy đo độ loãng xương | 9018.12.00
9022.14.00 |
11. | Máy chụp cắt lớp đáy mắt/ máy chụp huỳnh quang đáy mắt | 9018.50.00 |
12. | Máy đo nhịp tim thai bằng siêu âm | 9018.12.00 |
13. | Máy đo/phân tích chức năng hô hấp | 9018.19.00 |
14. | Máy phân tích sinh hóa | 9027.80.30 |
15. | Máy phân tích điện giải, khí máu | 9027.80.30 |
16. | Máy phân tích huyết học | 9027.80.30 |
17. | Máy đo đông máu | 9027.80.30 |
18. | Máy đo tốc độ máu lắng | 9027.80.30 |
19. | Hệ thống xét nghiệm Elisa | 9027.80.30 |
20. | Máy phân tích nhóm máu | 9027.80.30 |
21. | Máy chiết tách tế bào | 9027.80.30 |
22. | Máy đo ngưng tập và phân tích chức năng tiểu cầu | 9027.80.30 |
23. | Máy định danh vi khuẩn, virút | 9027.80.30 |
24. | Máy phân tích miễn dịch | 9027.80.30 |
25. | Chất thử, hóa chất chẩn đoán, dung dịch rửa được dùng cho thiết bị y tế | 3006.20.00
3822.00.10 3822.00.20 3822.00.90 |
Thiết bị điều trị | ||
26. | Các thiết bị điều trị dùng tia X | 9022.14.00 |
27. | Hệ thống phẫu thuật nội soi | 9018.90.90 |
28. | Các thiết bị xạ trị (Máy Coban điều trị ung thư, Máy gia tốc tuyến tính điều trị ung thư, Dao mổ gamma các loại, Thiết bị xạ trị áp sát các loại) | 9022.21.00 |
29. | Máy theo dõi bệnh nhân | 9018.19.00 |
30. | Bơm truyền dịch, Bơm tiêm điện | 9018.31.90 |
31. | Dao mổ (điện cao tần, Laser, siêu âm) | 9018.90.30 |
32. | Kính hiển vi phẫu thuật | 9011.80.00 |
33. | Hệ thống thiết bị phẫu thuật tiền liệt tuyến | 9018.90.30 |
34. | Máy tim phổi nhân tạo | 9018.90.30 |
35. | Thiết bị định vị trong phẫu thuật | 9018.90.30 |
36. | Thiết bị phẫu thuật lạnh | 9018.90.30 |
37. | Lồng ấp trẻ sơ sinh, Máy sưởi ấm trẻ sơ sinh | 9018.90.30 |
38. | Máy gây mê/gây mê kèm thở | 9018.90.30 |
39. | Máy giúp thở | 9019.20.00 |
40. | Máy phá rung tim, tạo nhịp | 9018.90.30 |
41. | Buồng ôxy cao áp | 9019.20.00 |
42. | Hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể/tán sỏi nội soi | 9018.90.30 |
43. | Hệ thống thiết bị siêu âm cường độ cao điều trị khối u | 9018.12.00 |
44. | Thiết bị lọc máu | 9018.90.30 |
45. | Hệ thống phẫu thuật chuyên ngành nhãn khoa (Laser Excimer, Phemtosecond Laser, Phaco, Máy cắt dịch kính, Máy cắt vạt giác mạc) | 9018.50.00 |
46. | Kính mắt, kính áp tròng (cận, viễn, loạn) và dung dịch bảo quản kính áp tròng | 9004.90.10 |
47. | Máy Laser điều trị dùng trong nhãn khoa | 9018.50.00 |
48. | Các loại thiết bị, vật liệu cấy ghép lâu dài (trên 30 ngày) vào cơ thể | 90.21
3006.40 3006.10 |
49. | Các loại thiết bị, vật liệu can thiệp vào cơ thể thuộc chuyên khoa tim mạch, thần kinh sọ não | 90.21 |
Các trang thiết bị y tế không thuộc Danh mục trên được nhập khẩu không cần giấy phép nhập khẩu nhưng vẫn phải bảo đảm hồ sơ để truy xuất nguồn gốc, xuất xứ và quản lý chất lượng trang thiết bị y tế theo quy định của pháp luật.