BẢNG MÃ CÁC ĐƠN VỊ HẢI QUAN
TT | Mã Cục | Tên Cục | Mã Hải quan | Tên Hải quan |
1 | 1 | Cục Hải quan Hà Nội | A01B | Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài |
2 | A01B01 | Chi cục HQ Sân bay Nội bài-Đội Kho hàng | ||
3 | A01B02 | Chi cục HQ Sân bay Nội bài-Đội Xuất | ||
4 | A01B05 | Chi cục HQ Sân bay Nội bài-Đội Nhập | ||
5 | A01C | Chi cục HQ Gia Lâm Hà Nội | ||
6 | D01D | Chi cục HQ Bưu Điện Hà Nội | ||
7 | D01D01 | HQ Mỹ Đình (thuộc HQ Bưu Điện Hà Nội) | ||
8 | D01D03 | HQ Bưu điện Hà Nội – FexDex | ||
9 | D01D04 | HQ Bưu điện Hà Nội – Đội xuất | ||
10 | I01K | Chi cục HQ Gia thụy Hà Nội | ||
11 | P01J | HQ Việt trì (Thuộc HQ Hà Nội) | ||
12 | P01L | Chi cục HQ quản lý hàng ĐT-GC Hà Nội | ||
13 | P01M | Chi cục HQ Hà Tây (Thuộc HQ Hà Nội) | ||
14 | P01O | Chi cục HQ Vĩnh Phúc (Thuộc HQ Hà Nội) | ||
15 | P01P | Chi cục HQ Bắc Ninh (Hà Nội) | ||
16 | P01P01 | HQ KCN Quế Võ (thuộc HQ Bắc Ninh) | ||
17 | S01I | Chi cục HQ Ga Yên Viên (Hà Nội) | ||
18 | T01E | Chi cục HQ Bắc Hà Nội | ||
19 | T01E01 | HQ KCN Bắc Thăng Long | ||
20 | 2 | Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh | A02B | Chi cục HQ Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất |
21 | C02C | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn khu vực II | ||
22 | C02H | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn khu vực III | ||
23 | C02H01 | Đội Thủ tục và Giám sát xăng dầu XNK | ||
24 | C02I | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn khu vực I | ||
25 | C02I01 | HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | ||
26 | C02I02 | HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | ||
27 | C02L | HQ Cảng Vict | ||
28 | D02D | Chi cục HQ Bưu Điện TP HCM | ||
29 | E02E | Chi cục HQ Điện tử TP HCM | ||
30 | I02K | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn khu vực IV | ||
31 | I02K01 | Chi cục HQ Cảng Sài Gòn KV IV(ICD 2) | ||
32 | I02K02 | Chi cục HQ KV IV ( ICD Trường Thọ) | ||
33 | I02K03 | Chi cục HQ KV IV ( ICD Trường Thọ) | ||
34 | N02R | Hải quan khu công nghiệp Tân Tạo | ||
35 | P02A | Phòng Giám Quản II HQ TP HCM | ||
36 | P02G | Chi cục HQ quản lý hàng đầu tư HCM | ||
37 | P02J | Chi cục HQ quản lý hàng gia công HCM | ||
38 | Q02A | Đội ĐT CBL HQ HCM | ||
39 | Q02P | Phòng nghiệp vụ GSQl và Thuế XNK HQ HCM | ||
40 | X02E | Chi cục HQ KCX Tân Thuận (Hồ Chí Minh) | ||
41 | X02F | Chi cục HQ KCX Linh Trung (Hồ Chí Minh) | ||
42 | X02F01 | HQ KCX Linh Trung II (Hồ Chí Minh) | ||
43 | X02F02 | HQ KCX Linh Trung – Khu Công nghệ cao | ||
44 | 3 | Cục Hải quan thành phố Hải Phòng | C03C | Chi cục HQ CK cảng HP KV I |
45 | C03D | Chi cục HQ Thái Bình | ||
46 | C03E | Chi cục HQ CK cảng HP KV II | ||
47 | E03E | Chi cục HQ Điện tử Hải Phòng | ||
48 | K03H | Hải quan Kho Ngoại quan HP | ||
49 | N03K | Chi cục HQ KCX và KCN Hải Phòng | ||
50 | P03A | Chi cục HQ quản lý hàng ĐT-GC Hải Phòng | ||
51 | P03J | Chi cục HQ Hải dương | ||
52 | P03L | Chi cục HQ Hưng yên | ||
53 | T03G | Chi cục HQ CK cảng HP KV III | ||
54 | Z03Z | Cục Hải quan Hải phòng | ||
55 | 10 | Cục Hải quan tỉnh Hà Giang | B10B | Chi cục HQ CK Thanh Thủy Hà Giang |
56 | B10C | Chi cục HQ CK Xín Mần Hà Giang | ||
57 | B10D | Chi cục HQ CK Phó Bảng Hà Giang | ||
58 | B10F | Chi cục HQ CK Săm Pun Hà Giang | ||
59 | P10A | Phòng Nghiệp vụ HQ Hà Giang | ||
60 | Q10G | Chi cục KTSTQ HQ Hà Giang | ||
61 | 11 | Cục Hải quan tỉnh Cao Bằng | B11B | Chi cục HQ CK Tà Lùng Cao Bằng |
62 | B11B01 | Đội Nghiệp vụ 2 (thuộc HQ CK Tà Lùng) | ||
63 | B11C | HQ Cửa Khẩu Lý Vạn (Cao Bằng) | ||
64 | B11E | Chi cục HQ CK Trà Lĩnh Cao Bằng | ||
65 | B11F | Chi cục HQ CK Sóc Giang Cao Bằng | ||
66 | B11G | Chi cục HQ CK Bí Hà Cao Bằng | ||
67 | B11H | Chi cục HQ CK Pò Peo Cao Bằng | ||
68 | P11I | Chi cục Hải quan Thái nguyên | ||
69 | P11K | Chi cục HQ Bắc Kạn Cao Bằng | ||
70 | 12 | Cục Hải quan tỉnh Lai Châu | B12B | Chi cục HQ CK Tây Trang Lai Châu |
71 | B12E | Chi cục HQ CK Pa Háng Lai Châu | ||
72 | B12H | Chi cục HQ CK Ma Lu Thàng Lai Châu | ||
73 | B12I | Chi cục HQ CK Chiềng Khương Lai Châu | ||
74 | P12F | Hải quan Thị xã Sơn La – Lai Châu | ||
75 | 13 | Cục Hải quan tỉnh Lao Cai | B13B | Chi cục HQ CK Lao Cai |
76 | B13C | Chi cục HQ CK Mường Khương Lao Cai | ||
77 | B13D | Chi cục HQ Bát Xát Lao Cai | ||
78 | S13G | Chi cục HQ ga Đường Sắt Lao Cai | ||
79 | 15 | Cục Hải quan tỉnh Lạng Sơn | B15B | Chi cục HQ CK Hữu Nghị Lạng Sơn |
80 | B15C | Chi cục HQ CK Chi Ma Lạng Sơn | ||
81 | B15D | Chi cục HQ Cốc Nam Lạng Sơn | ||
82 | B15E | Chi cục HQ Tân Thanh Lạng Sơn | ||
83 | N15M | Chi cục HQ Quản lý các KCN Bắc Giang | ||
84 | S15I | Chi cục HQ Ga đường sắt QT Đồng Đăng | ||
85 | 20 | Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh | B20B | Chi cục HQ CK Móng Cái Quảng Ninh |
86 | B20B01 | HQ Cửa khẩu Bắc Luân | ||
87 | B20B02 | HQ Cửa khẩu Ka Long | ||
88 | B20C | Chi cục HQ CK Hoành Mô Quảng Ninh | ||
89 | B20D | Chi cục HQ Bắc Phong Sinh Quảng Ninh | ||
90 | C20D | HQ Cảng Biển Cái Lân (Quảng Ninh) | ||
91 | C20E | Chi cục HQ Vạn Gia Quảng Ninh | ||
92 | C20F | Chi cục HQ CK Cảng Hòn Gai | ||
93 | C20F01 | Đội Thủ tục HQ Cái Lân (HQ Hòn Gai) | ||
94 | C20G | Chi cục HQ CK Cảng Cẩm Phả | ||
95 | 27 | Cục Hải quan tỉnh Thanh Hoá | B27B | Chi cục HQ CK Na Mèo Thanh Hoá |
96 | C27F | Chi cục HQ Cảng Thanh Hoá | ||
97 | P27C | Chi cục Hải quan Ninh Bình | ||
98 | P27C01 | Đội HQ Hà Nam (thuộc HQ Ninh Bình) | ||
99 | P27C02 | HQ cảng Ninh Phúc (thuộc HQ Ninh Bình) | ||
100 | P27E | Chi cục Hải quan Nam Định | ||
101 | P27E01 | Đội Thủ tục HQ Nam Định | ||
102 | 29 | Cục Hải quan tỉnh Nghệ An | B29B | Chi cục HQ CK Nậm Cắn Nghệ An |
103 | C29C | Chi cục HQ CK Cảng Nghệ An | ||
104 | P29F | Chi cục HQ Vinh Nghệ An | ||
105 | 30 | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh | B30B | Chi cục HQ CK Cầu Treo Hà Tĩnh |
106 | B30E | Chi cục HQ Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | ||
107 | C30C | Chi cục HQ CK Cảng Xuân Hải Hà Tĩnh | ||
108 | C30F | Chi cục HQ CK Cảng Vũng áng Hà Tĩnh | ||
109 | 31 | Cục Hải quan tỉnh Quảng Bình | B31B | Chi cục HQ CK Cha Lo Quảng Bình |
110 | B31F | Chi cục HQ CK Cà Roòng Quảng Bình | ||
111 | C31D | Chi cục HQ CK Cảng Gianh Quảng Bình | ||
112 | C31D01 | Đội thủ tục HQ CK Cảng Gianh Quảng Bình | ||
113 | 32 | Cục Hải quan tỉnh Quảng Trị | B32B | Chi cục HQ CK Lao Bảo Quảng Trị |
114 | B32C | Chi cục HQ CK La Lay Quảng Trị | ||
115 | B32D | Chi cục HQ Khu Thương mại Lao Bảo | ||
116 | C32D | Chi cục HQ CK Cảng Cửa Việt Quảng Trị | ||
117 | 33 | Cục Hải quan tỉnh Thừa thiên – Huế | C33C | Chi cục HQ Cảng Thuận An TT Huế |
118 | C33F | Chi cục HQ CK Cảng Chân Mây TT Huế | ||
119 | P33D | Chi cục Hải quan Thuỷ An | ||
120 | P33D01 | Đội Nghiệp vụ HQ CK Hồng Vân TT Huế | ||
121 | P33D02 | Đội Nghiệp vụ HQ CK A Đớt TT Huế | ||
122 | 34 | Cục Hải quan tỉnh Đà Nẵng | A34B | Chi cục HQ Sân bay QT Đà Nẵng |
123 | C34C | Chi cục HQ CK Cảng Đà Nẵng KV I | ||
124 | C34E | Chi cục HQ CK Cảng Đà Nẵng KV II | ||
125 | N34G | Chi cục HQ KCN Hòa khánh-Liên chiểu ĐN | ||
126 | N34H | Chi cục HQ KCN Đà Nẵng | ||
127 | N34J | Chi cục HQ KCN Điện Nam – Điện Ngọc | ||
128 | V34L | Đội kiểm soát Hải quan Đà Nẵng | ||
129 | 35 | Cục Hải quan tỉnh Quảng Ngãi | C35B | Chi cục HQ CK Cảng Dung Quất |
130 | N35C | Chi cục HQ các KCN Quảng Ngãi | ||
131 | 37 | Cục Hải quan tỉnh Bình Định | C37B | Chi cục HQ Cảng Qui Nhơn Bình Định |
132 | T37C | Chi cục HQ Phú Yên Bình Định | ||
133 | 38 | Cục Hải quan tỉnh Gia Lai | B38B | HQ Cửa Khẩu Đường 19 (Gia Lai) |
134 | B38B01 | Đội thủ tục-Chi cục HQ CK Lệ Thanh | ||
135 | B38C | HQ Cửa Khẩu Đường 18 (Gia Lai) | ||
136 | P38D | Chi cục HQ Kon Tum | ||
137 | 40 | Cục Hải quan tỉnh Đắc Lắc | B40B | Chi cục HQ CK BupRăng Đắc Lắc |
138 | B40C | Chi cục HQ Buôn Mê Thuột | ||
139 | P40D | Chi cục HQ Đà lạt | ||
140 | 41 | Cục Hải quan tỉnh Khánh Hoà | C41B | Chi cục HQ Cảng Nha Trang Khánh Hoà |
141 | C41C | Chi cục HQ Cảng Ba Ngòi Khánh Hoà | ||
142 | P41E | Chi cục HQ Văn Phong Khánh Hoà | ||
143 | 43 | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | I43H | Chi cục HQ Sóng Thần |
144 | I43H01 | HQ Cảng Tổng hợp Bình Dương | ||
145 | N43D | Chi cục HQ KCN Sóng thần Bình Dương | ||
146 | N43E | Chi cục HQ KCN Tân Định Bình Dương | ||
147 | N43F | Chi cục HQ KCN Viet Nam – Singapore | ||
148 | N43G | Chi cục HQ KCN Việt Hương | ||
149 | N43K | Chi cục HQ KCN Mỹ Phước Bình Dương | ||
150 | P43B | Chi cục HQ Quản lý ngoài KCN Bình Dương | ||
151 | 45 | Cục Hải quan tỉnh Tây Ninh | B45B | Chi cục HQ CK Mộc Bài Tây Ninh |
152 | B45B01 | Đội QL Khu TM & CN (thuộc HQ CK Mộc Bài) | ||
153 | B45C | Chi cục HQ CK Xa Mát Tây Ninh | ||
154 | B45E | Chi cục HQ CK Katum Tây Ninh | ||
155 | N45F | Chi cục HQ KCN Trảng Bàng Tây Ninh | ||
156 | 47 | Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai | C47D | Chi cục HQ Long Thành Đồng Nai |
157 | C47I | Chi cục HQ Long Bình Tân | ||
158 | N47F | Chi cục HQ Thống Nhất Đồng Nai | ||
159 | N47G | Chi cục HQ Nhơn Trạch Đồng Nai | ||
160 | N47K | Chi cục HQ Biên Hoà | ||
161 | N47M | Chi cục HQ QL KCN Bình Thuận (Đồng Nai) | ||
162 | X47E | Chi cục HQ KCX Long Bình Đồng Nai | ||
163 | 48 | Cục Hải quan tỉnh Long An | B48C | Chi cục HQ Mỹ Quý Tây Long An |
164 | B48D | Chi cục HQ Bình Hiệp Long An | ||
165 | B48E | Chi cục HQ Hưng Điền Long An | ||
166 | B48F | Chi cục HQ Bến Lức | ||
167 | B48F01 | Đội NV Cảng Bourbon (thuộc HQ Bến Lức) | ||
168 | C48G | Chi cục HQ Cảng Mỹ tho Long An | ||
169 | P48A | Phòng Nghiệp vụ HQ Long An | ||
170 | 49 | Cục Hải quan tỉnh Đồng Tháp | B49B | Chi cục HQ CK Thường Phước Đồng Tháp |
171 | B49G | Chi cục HQ Dinh Hà Đồng Tháp | ||
172 | C49C | Chi cục HQ Cảng Đồng Tháp | ||
173 | C49C01 | Chi nhánh Chi cục HQ Cảng Đồng Tháp | ||
174 | 50 | Cục Hải quan tỉnh An Giang | B50B | Chi cục HQ CK Tịnh Biên An Giang |
175 | B50C | Chi cục HQ Vĩnh Hội Đông An Giang | ||
176 | B50D | Chi cục HQ CK Vĩnh Xương An Giang | ||
177 | B50J | Chi cục HQ Bắc Đai An Giang | ||
178 | B50K | Chi cục HQ Khánh Bình An Giang | ||
179 | C50E | Chi cục HQ Cảng Mỹ Thới An Giang | ||
180 | P50A | Phòng Nghiệp vụ HQ An Giang | ||
181 | 51 | Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | B51E | Chi cục HQ Phước Thắng Vũng Tàu |
182 | C51B | Chi cục HQ CK Cảng – Sân bay Vũng Tàu | ||
183 | C51C | Chi cục HQ CK Cảng Phú Mỹ Vũng Tàu | ||
184 | V51F | Đội Kiểm soát HQ Vũng Tàu | ||
185 | 53 | Cục Hải quan tỉnh Tiền Giang | B53B | HQ Cửa Khẩu Hà Tiên (Kiên Giang) |
186 | B53C | Chi cục HQ CK Xà Xía Kiên Giang | ||
187 | C53D | Chi cục HQ CK Cảng Hòn Chông Kiên Giang | ||
188 | 54 | Cục Hải quan tỉnh Cần Thơ | C54B | Chi cục HQ CK Cảng Cần Thơ |
189 | C54D | Chi cục HQ CK Vĩnh Long | ||
190 | P54H | Chi cục HQ Tây Đô Cần Thơ | ||
191 | 59 | Cục Hải quan tỉnh Minh Hải | C59B | Chi cục HQ CK Cảng Năm Căn Cà Mau |
192 | 60 | Cục Hải quan tỉnh Quảng Nam | B60D | Chi cục HQ CK Nam Giang (Quảng Nam) |
193 | C60B | Chi cục HQ CK Cảng Kỳ Hà | ||
194 | N60C | Chi cục HQ KCN Điện Nam – Điện Ngọc | ||
195 | 61 | Cục Hải quan tỉnh Bình Phước | B61A | Chi cục HQ CK Hoa Lư Bình Phước |
196 | B61B | Chi cục HQ CK Hoàng Diệu Bình Phước | ||
197 | P61A | Phòng Nghiệp vụ HQ Bình Phước |
***********************************************************************************************************************************
BẢNG MÃ CỬA KHẨU XUẤT NHẬP
TT | Mã Cục | Tên Cục | Mã CK | Tên Cửa Khẩu | Mã Cục | Tên Cục | Mã CK | Tên Cửa Khẩu |
1 | 01 | Cục HQ TP Hà Nội | A001 | Sân bay Quốc tế Nội Bài | 30 | Cục HQ Hà Tĩnh | B030 | Cửa Khẩu Cầu Treo |
2 | A002 | Sân bay Gia Lâm | B031 | Cửa khẩu Hồng lĩnh | ||||
3 | D004 | Bưu điện Hà nội | C017 | Cảng Biển Xuân Hải | ||||
4 | G001 | Ga Hà nội | C053 | Cảng Vũng áng | ||||
5 | I008 | ICD Gia Thụy | 31 | Cục HQ Quảng Bình | B032 | Cửa Khẩu Cha Lo | ||
6 | I009 | ICD Bắc Hà Nội | B063 | Cửa Khẩu Cà Roòng | ||||
7 | I010 | ICD Phú Thọ | C043 | Cảng Sông Gianh | ||||
8 | P004 | Phòng Giám Quản I HQ Hà Nội | 32 | Cục HQ Quảng Trị | B033 | Cửa Khẩu Lao Bảo | ||
9 | P005 | Phòng Giám Quản III HQ Hà Nội-Việt Trì | B062 | Cửa Khẩu La Lay | ||||
10 | X999 | Xuất nhập khẩu tại chỗ | C045 | Cảng Cửa Việt | ||||
11 | 02 | Cục HQ TP Hồ Chí Minh | A003 | Sân bay Tân Sơn Nhất | M001 | Khu thương mại Lao Bảo | ||
12 | C001 | Cảng Khánh Hội | 33 | Cục HQ Thừa thiên – Huế | A007 | Sân bay Phú Bài | ||
13 | C002 | Cảng Tân Thuận | B061 | Hải quan Thủy An | ||||
14 | C003 | Cảng Bến Nghé | B110 | Cửa Khẩu Hồng Vân | ||||
15 | C004 | Cảng Tân cảng | B111 | Cửa Khẩu A Đớt | ||||
16 | C005 | Cảng Nhà rồng | C018 | Cảng Biển Thuận An | ||||
17 | C006 | Cảng Nhà bè | C050 | Cảng Chân Mây | ||||
18 | C02L | Cảng Tân cảng | 34 | Cục HQ Đà Nẵng | A006 | Sân bay Đà Nẵng | ||
19 | C02P | ICD TP.HCM | C019 | Cảng Biển Đà Nẵng | ||||
20 | C041 | Cảng Vict | C020 | Cảng Biển Kỳ Hà | ||||
21 | C048 | Cảng Cát Lái | C021 | Cảng Tiên sa | ||||
22 | C049 | Cảng Z | D019 | Hải quan bưu điện | ||||
23 | C051 | Cang Sai gòn khu vực III (cang xang dau) | K019 | Kho ngoại quan Đã nẵng | ||||
24 | C052 | Cảng Tân Thuận Đông | N034 | KCN Hòa khánh-Liên chiểu | ||||
25 | D001 | Bưu điện TP.HCM | N035 | KCN Đà nẵng | ||||
26 | D011 | X | N036 | KCN Điện Nam – Điện Ngọc | ||||
27 | F001 | Kho CFS Sagawa | P034 | Phòng giám quản Hq Đà nẵng | ||||
28 | F002 | Kho CFS Tân Hoàng Cầu | 37 | Cục HQ Bình Định | C022 | Cảng Biển Qui Nhơn | ||
29 | I001 | Cảng khô – ICD Thủ Đức | C023 | Cảng Sa kỳ | ||||
30 | I002 | ICD Phước Long Thủ Đức | C054 | Cảng Vũng Rô (Phú Yên) | ||||
31 | I006 | ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV) | 38 | Cục HQ Gia Lai | B034 | Cửa Khẩu Đường 19 | ||
32 | I007 | ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV) | B035 | Cửa Khẩu Đường 18 | ||||
33 | K003 | Kho Ngoại quan KH | B071 | Cửa khẩu ĐăkBlô (Kontum) | ||||
34 | K008 | Kho Ngoại quan Thủ Đức | 40 | Cục HQ Đắc Lắc | B036 | Cửa Khẩu BupRăng | ||
35 | K010 | Kho Ngoại quan KCN Tân Tạo | 41 | Cục HQ Khánh Hoà | C024 | Cảng Biển Nha Trang | ||
36 | P001 | Phòng Giám quản I HQ TP HCM | C025 | Cảng Biển Ba Ngòi | ||||
37 | P002 | Phòng Giám Quản II HQ TP HCM | C046 | Cảng biển Văn Phong | ||||
38 | P003 | Phòng Giám Quản III HQ TP HCM | 43 | Cục HQ Bình Dương | C047 | Cảng Tổng hợp Bình Dương | ||
39 | S004 | X | I005 | ICD Sóng thần | ||||
40 | X001 | Khu chế xuất Tân Thuận | K002 | Điểm Kiểm tra Sóng Thần | ||||
41 | X002 | Khu chế xuất Linh Trung | K007 | Kho Ngoại quan Sóng Thần | ||||
42 | X006 | Khu chế xuất Tân Tạo | K009 | Kho Ngoại quan Sagawa | ||||
43 | 03 | Cục HQ TP Hải Phòng | A004 | Sân bay Cát Bi (Hải Phòng) | K011 | Kho ngoại quan Tân Uyên | ||
44 | BXX | Tại chỗ (Hải Dương) | N001 | KCN VSIP | ||||
45 | C007 | Cảng Hải Phòng | N002 | KCN Sóng Thần | ||||
46 | C008 | Cảng Diêm Điền | N003 | KCN Việt Hương | ||||
47 | C009 | Cảng Chùa vẽ | V001 | Tại chỗ | ||||
48 | D005 | Bưu điện hải Phòng | V002 | Nội địa (CFS) | ||||
49 | K004 | Kho Ngoại quan Hải Phòng | 45 | Cục HQ Tây Ninh | B039 | Cửa Khẩu Mộc Bài | ||
50 | P006 | Phòng Giám Quản HQ Hai Phòng | B040 | Cửa Khẩu Sa Mát | ||||
51 | 10 | Cục HQ Hà Giang | B001 | Cửa Khẩu Thanh Thủy | B041 | Cửa Khẩu Phước Tân | ||
52 | B002 | Cửa Khẩu Xín Mần | B042 | Cửa Khẩu Katum | ||||
53 | B003 | Cửa Khẩu Phó Bảng | 47 | Cục HQ Đồng Nai | C026 | Cảng Biển Đồng Nai | ||
54 | B004 | Cửa Khẩu Nghĩa Thuận | C027 | Cảng Vêđan | ||||
55 | B005 | Cửa Khẩu Xăm Pun | C028 | Cảng Gò Dầu (Phước Thái – Đồng Nai) | ||||
56 | 11 | Cục HQ Cao Bằng | B006 | Cửa Khẩu Tà Lùng | C042 | Cảng VEDAN | ||
57 | B007 | Cửa Khẩu Lý Vạn | I003 | ICD Bien Hoa | ||||
58 | B008 | Cửa Khẩu Trùng Khánh | K005 | Hải quan CK Nhơn Trạch | ||||
59 | B009 | Cửa Khẩu Trà Lĩnh | K006 | Hải Quan CK Song Mây | ||||
60 | B010 | Cửa Khẩu Sóc Giang | P008 | Phòng Giám Quản HQ Đồng Nai | ||||
61 | B011 | Cửa Khẩu Bí Hà | X004 | Khu chế xuất Long Bình | ||||
62 | B012 | Cửa Khẩu Pò Peo | 48 | Cục HQ Long An | B043 | Cửa Khẩu Mỹ Quý Tây | ||
63 | B066 | Cửa khẩu Nà Lạn | B044 | Cửa Khẩu Bình Hiệp | ||||
64 | 12 | Cục HQ Lai Châu | B013 | Cửa Khẩu Tây Trang | B045 | Cửa Khẩu Hưng Điền | ||
65 | B014 | Cửa Khẩu Ba Nậm Cúm | B060 | Hải quan Cửa khẩu Bến Lức | ||||
66 | B015 | Cửa Khẩu Pa Thơm | B067 | Cửa khẩu Mộc Hóa | ||||
67 | B016 | Cửa khẩu Pa Háng | C029 | Cảng Biển Bình Đức | ||||
68 | B064 | Cửa khẩu Ma Lu Thàng | C030 | Cảng Mỹ tho | ||||
69 | 13 | Cục HQ Lao Cai | B017 | Cửa Khẩu Lao Cai | 49 | Cục HQ Đồng Tháp | B046 | Cửa Khẩu Thường Phước |
70 | B018 | Cửa Khẩu Mường Khương | B047 | Cửa Khẩu Sở Thượng | ||||
71 | B019 | Cửa Khẩu Bát Sát | B049 | Cửa Khẩu Dinh Hà | ||||
72 | B020 | Cửa Khẩu Bắc Hà | C031 | Cảng Biển Đồng Tháp | ||||
73 | S001 | Cửa Khẩu Đường Sắt Lao Cai | 50 | Cục HQ An Giang | B050 | Cửa Khẩu Tịnh Biên | ||
74 | 15 | Cục HQ Lạng Sơn | B021 | Cửa Khẩu Hữu Nghị | B051 | Cửa Khẩu Vĩnh Xương | ||
75 | B022 | Cửa Khẩu Chi Ma | B056 | Cửa Khẩu Bắc Đai | ||||
76 | B023 | Cửa Khẩu Cốc Nam | B057 | Cửa Khẩu Khánh Bình | ||||
77 | B024 | Cửa Khẩu Tân Thanh | B058 | Cửa Khẩu Bưu điện Long xuyên | ||||
78 | B025 | Cửa Khẩu Bình Nghi | B059 | Cửa Khẩu Vĩnh Hội Đông | ||||
79 | S002 | Cửa Khẩu Đồng Đăng | C032 | Cảng Biển Mỹ Thời | ||||
80 | S003 | Cửa Khẩu đường sắt LVQT Đồng Đăng | X005 | Khu chế xuất An Giang | ||||
81 | 20 | Cục HQ Quảng Ninh | B026 | Cửa Khẩu Móng Cái | 51 | Cục HQ Bà Rịa – Vũng Tàu | C033 | Cảng Bà Rịa Vũng Tàu |
82 | B027 | Cửa Khẩu Hoành Mô | C034 | Cảng Phú Mỹ | ||||
83 | B099 | Cửa khẩu Bắc Phong Sinh | D003 | Bưu điện Bà Rịa Vũng Tàu | ||||
84 | C010 | Cảng Biển Cái Lân | I004 | Cảng ICD Phước Thắng | ||||
85 | C011 | Cảng Biển Vạn Gia | 53 | Cục HQ Tiền Giang | B052 | Cửa Khẩu Hà Tiên | ||
86 | C012 | Cảng Biển Hòn Gai | B053 | Cửa Khẩu Xà Xía | ||||
87 | C013 | Cảng Biển Cẩm Phả | C035 | Cảng Biển Hòn Chông | ||||
88 | D006 | Bưu điện Quảng Ninh | C036 | Cảng Biển Hòn Thơm | ||||
89 | T001 | Trạm trả hàng Bãi Cháy | C037 | Cảng biển Bình trị | ||||
90 | 27 | Cục HQ Thanh Hoá | B028 | Cửa Khẩu Na Mèo | 54 | Cục HQ Cần Thơ | C038 | Cảng Biển Cần Thơ |
91 | C014 | Cảng Biển Nghi Sơn | C039 | Cảng Biển Vĩnh Thái | ||||
92 | C015 | Cảng Biển Thanh Hoá | D002 | Bưu cục ngoại dịch Cần thơ | ||||
93 | C044 | Cảng Hải Thịnh | K001 | Kho ngoại quan Cần thơ | ||||
94 | 29 | Cục HQ Nghệ An | A005 | Sân bay Nghệ An | X003 | Khu chế xuất & công nghiệp Cần thơ | ||
95 | B029 | Cửa Khẩu Nậm Cắn | 59 | Cục HQ Minh Hải | C040 | Cảng Biển Năm Căn (Minh Hải) | ||
96 | C016 | Cảng Biển Cửa Lò | 60 | Cục HQ Quảng Nam | B065 | Cửa khẩu Nam Giang | ||
97 | 61 | Cục HQ Bình Phước | B037 | Cửa Khẩu Hoa Lư | ||||
98 | B038 | Cửa Khẩu Hoàng Diệu |
**************************************************************************************************************************************************************************
DOWNLOAD BẢNG MÃ FULL VỀ MÁY